Phần 1: Khiêm nhường ngữ (謙譲語)
Cấu trúc |
|
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): có 2 cách sử dụng: | |
Cách 1: | |
Đối với động từ nhóm 1 và nhóm 2: Không dùng cho các động từ khi chi sang thể ます chỉ có 1 âm tiết ví dụ như: みます、ねます、います… Đối với Danh động từ nhóm 3: Tuy nhiên cũng cómột số động từ sẽ là ngoại lệ, chúng ta sẽ dủng お thay cho ご: お でんわ します お やくそく します Ví dụ: A: 重そうですね。お持ちしましょうか。
B:すみません。お願いします。
私が 今日の予定を ごせつめいします。
Chúng ta có thể tăng thêm mức độ Khiêm nhường bằng cách sau: 会社の中を ご 案内 いたします。
|
|
Cách 2:: Một số động từ đặc biệt: | |
|
|
1. |
Ví dụ: ちょっと 切符を はいけんします。
|
2. |
A: ご家族は どちらに いらっしゃいますか。
B: ベトナムに おります。
|
Giải thích & Hướng dẫn | |
Khiêm nhường ngữ (謙譲語): Cách 2 mang ý lịch sự hơn cách 1 vì vậy cách 2 thường được ưu tiên sử dụng, đối với các động từ không chia được theo cách 2 thì chúng ta sẽ chia sang cách 1. Khi dùng Kính ngữ chúng ta phải đảm bảo tính nhất quán trong cả câu, cả đoạn. |
Phần 2: Lịch sự ngữ (丁寧語)
Cấu trúc |
|
|
|
Ví dụ | |
1. |
電話は階段の横に ございます。
|
2. |
このパンフレットを いただいても よろしいでしょうか。
|